Công ty Cổ Phần XNK Ô Tô Long Biên Đơn vị nhập khẩu nguyên chiếc các dòng xe môi trường, xe cứu hỏa, xe ben, xe tải thùng, xe gắn cẩu, xe đầu kéo.
Xe Phun Nước Rửa Đường 14 khối Hino FM
Được phát triền trên cơ sở của dòng xe Hino. Xe phun nước rửa đường đã trở thành một bộ phận không thể thiếu trong vấn đề vệ sinh môi trường của các Thành Phố và Các Quận Huyện. Xe Hino là dòng xe nhập khẩu của Hàn Quốc một thương hiệu đã có từ rất lâu. Đây là dòng xe có sức mạnh vượt trội dựa trên nên tảng đó nó đã được áp dụng rối đa để cho ra dòng xe phun nước rửa đường này.
Giá Xe Tưới Nước Rửa Đường
Do nhu cầu sử dụng của các đơn vị môi trường và tùy từng sở thích cá nhân nên giá xe phun nước rửa đường cũng phù thuộc vào sự kết hợp giữa xe và tec nước. Hiện nay bên Công Ty Cổ Phần XNK Ô tô Long Biên đang cung cấp các dòng xe Tưới Nước Rửa Đường như Xe Dongfeng, Xe howo, Xe Hino, Xe Deawoo, Xe Huyndai, Xe Faw, Xe Thaco, Xe Isuzu.
Téc nước có nhiều loại kích thước khác nhau phụ thuộc vào tải trọng của mỗi xe.
Xe 2 chân téc 3-9 m3 nước
Xe 3 chân 10-14 m3 nước
Xe 4 Chân 14 – 19 m3 nước.
Dựa vào xe và téc Công ty sẽ có báo giá cụ thể cho từng xe theo yêu cầu của khách hàng.
Xe Phun Nước Rửa Đường Hino 14 khối
Xe Rửa Đường
Dòng xe đang được cung cấp tại số 114 Việt Hưng Long Biên văn phòng giao dịch của Công Ty Cổ Phần XNK Ô Tô Long Biên.
CHÚNG TÔI CAM KẾT
Sản Phẩm Tốt Nhất Vì chúng tôi nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy
Giá Rẻ Nhất Chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp của tập đoàn tại Việt Nam
Dịch Vụ Tôt Nhất Cung cấp Phụ Tùng chính hãng, Garage bảo dưỡng xe.
Vận Chuyển Chuyển Xe Giao dịch trên toàn quốc, Vận chuyển nhanh, chi phí rẻ.
Hỗ Trợ Đăng ký, Đăng Kiểm, Thủ tục Ngân Hàng Tài Chính.
Mua Xe Tưới Nước Cũ
Do nhu cầu của khách hàng Công Ty chúng tôi cũng có một số dòng xe tưới nước cũ nhưng không phải lúc nào cũng có các loại sản phẩm yêu cầu, nên rất mong quý khách hàng vui lòng LH : 098761 2229 để lắm đước tình trạng sản phẩm. Xin cảm ơn ạ
Nhãn hiệu : | HINO FG8JPSB MUI BẠT 8.5 TẤN |
Số chứng nhận : | 609/VAQ09 – 01/14 – 00 |
Ngày cấp : | 21/10/2014 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | Nhật Bản và Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 6355 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 3135 | kG |
– Cầu sau : | 3220 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 8500 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 15050 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9230 x 2500 x 3500 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 7020 x 2360 x 850/2150 | mm |
Chiều dài cơ sở : | 5530 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1920/1820 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UG |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 167 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 10.00 – 20 (10.00R20) /10.00 – 20 (10.00R20) |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |